XieHanzi Logo

货币

huò*bì
-tiền tệ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (vỏ sò)

8 nét

Bộ: (khăn)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '货' được tạo thành từ bộ '贝' (vỏ sò) mang ý nghĩa liên quan đến tiền bạc và '化' (biến hóa).
  • Chữ '币' có bộ '巾' (khăn) và nét biến thể mang ý nghĩa về đơn vị tiền tệ.

Từ '货币' có nghĩa là tiền tệ, chỉ các đơn vị dùng để trao đổi trong kinh tế.

Từ ghép thông dụng

货币

/huòbì/ - tiền tệ

货物

/huòwù/ - hàng hóa

纸币

/zhǐbì/ - tiền giấy