贤惠
xián*huì
-hiền thụcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
贤
Bộ: 贝 (vật báu)
8 nét
惠
Bộ: 心 (tâm)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '贤' gồm bộ '贝' (vật báu) và phần trên là '且', chỉ người thông minh, có đức tính tốt.
- Chữ '惠' gồm bộ '心' (tâm) và phần trên là '惠', biểu thị lòng tốt, sự hào phóng.
→ Kết hợp hai chữ, '贤惠' biểu thị một người thông minh và có lòng tốt.
Từ ghép thông dụng
贤良
/xiánliáng/ - hiền lương, thông minh và đức hạnh
贤者
/xiánzhě/ - người thông thái
慈惠
/cíhuì/ - từ thiện, lòng tốt