XieHanzi Logo

财务

cái*wù
-tài chính

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (vỏ sò)

7 nét

Bộ: (sức)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 财: Kết hợp giữa '贝' (vỏ sò, biểu tượng cho tiền bạc từ thời cổ) và '才' (tài năng, khả năng), biểu thị tiền tài, của cải.
  • 务: Gồm '力' (sức) và các nét bổ sung, thể hiện sự nỗ lực, công việc, nhiệm vụ.

财务: Liên quan đến tài chính, công việc quản lý tiền bạc.

Từ ghép thông dụng

财产

/cáichǎn/ - tài sản

财务管理

/cáiwù guǎnlǐ/ - quản lý tài chính

理财

/lǐcái/ - quản lý tài chính cá nhân