XieHanzi Logo

财力

cái*lì
-nguồn tài chính

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (vỏ sò)

7 nét

Bộ: (sức mạnh)

2 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '财' gồm bộ '贝' (vỏ sò) chỉ liên quan đến tiền bạc, tài sản và phần còn lại chỉ âm đọc.
  • Chữ '力' có nghĩa là sức mạnh, năng lực.

Từ '财力' có nghĩa là sức mạnh tài chính, tài lực.

Từ ghép thông dụng

财产

/cáichǎn/ - tài sản

财务

/cáiwù/ - tài chính

财源

/cáiyuán/ - nguồn tài chính