谋害
móu*hài
-âm mưu hạiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
谋
Bộ: 讠 (lời nói)
11 nét
害
Bộ: 宀 (mái nhà)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '谋' có bộ '讠' biểu thị liên quan đến lời nói hoặc ngôn ngữ, kết hợp với phần còn lại của chữ ám chỉ việc lên kế hoạch hoặc mưu tính.
- Chữ '害' có bộ '宀' biểu thị mái nhà hoặc nơi trú ngụ, kết hợp với phần còn lại của chữ gợi ý đến việc gây hại hoặc tổn thương.
→ Kết hợp lại, '谋害' có nghĩa là âm mưu hại người hoặc gây tổn thương.
Từ ghép thông dụng
阴谋
/yīn móu/ - âm mưu
图谋
/tú móu/ - toan tính
加害
/jiā hài/ - gây hại