XieHanzi Logo

谈话

tán*huà
-cuộc nói chuyện

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lời nói)

15 nét

Bộ: (lời nói)

13 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '谈' gồm bộ ngôn '讠' chỉ ý nghĩa về lời nói, kèm theo phần '炎' tạo âm và ý nghĩa liên quan đến sự trao đổi.
  • Chữ '话' cũng có bộ ngôn '讠' nhưng kết hợp với '舌' để chỉ ý nghĩa của lời nói, đối thoại.

Cả hai chữ đều liên quan đến lời nói và sự giao tiếp.

Từ ghép thông dụng

谈话

/tán huà/ - nói chuyện, đàm thoại

谈判

/tán pàn/ - đàm phán

谈论

/tán lùn/ - thảo luận, bàn luận