调解
tiáo*jiě
-hòa giảiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
调
Bộ: 言 (nói)
10 nét
解
Bộ: 角 (góc)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 调: Kết hợp giữa bộ ngôn 言 (nói) và chữ 周 (chu) để tạo ra ý nghĩa liên quan đến điều chỉnh âm thanh hoặc giọng nói.
- 解: Chữ này kết hợp giữa bộ giác 角 (góc) và chữ 刀 (dao) để biểu thị ý nghĩa cởi bỏ hoặc giải quyết vấn đề.
→ 调解 mang ý nghĩa điều chỉnh và giải quyết vấn đề qua lời nói hoặc hành động.
Từ ghép thông dụng
调解
/tiáojiě/ - hòa giải
调整
/tiáozhěng/ - điều chỉnh
解放
/jiěfàng/ - giải phóng