XieHanzi Logo

调整

tiáo*zhěng
-điều chỉnh

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lời nói)

10 nét

Bộ: (đánh nhẹ)

16 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '调' có bộ ngôn (讠) chỉ nghĩa liên quan đến lời nói hay điều chỉnh âm thanh.
  • Chữ '整' có bộ phộc (攵) thể hiện hành động điều chỉnh, sắp xếp.

Cả từ '调整' mang ý nghĩa điều chỉnh, sắp xếp lại một cách hợp lý hơn.

Từ ghép thông dụng

调整计划

/tiáozhěng jìhuà/ - điều chỉnh kế hoạch

调整状态

/tiáozhěng zhuàngtài/ - điều chỉnh trạng thái

调整心态

/tiáozhěng xīntài/ - điều chỉnh tâm lý