调和
tiáo*hé
-hòa giải; sự hòa giảiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
调
Bộ: 言 (nói)
10 nét
和
Bộ: 口 (miệng)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '调' gồm bộ '言' (nói) và phần còn lại chỉ âm đọc.
- Chữ '和' gồm bộ '口' (miệng) và phần còn lại thể hiện âm đọc và ý nghĩa.
→ '调和' có nghĩa là điều chỉnh để hài hòa, cân bằng.
Từ ghép thông dụng
协调
/xiétiáo/ - điều phối, phối hợp
和谐
/héxié/ - hài hòa
调味
/tiáowèi/ - gia vị