话费
huà*fèi
-phí cuộc gọiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
话
Bộ: 讠 (ngôn từ, lời nói)
8 nét
费
Bộ: 贝 (vỏ sò, biểu tượng cho tiền bạc)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '话' gồm có bộ '讠' liên quan đến ngôn từ, lời nói và phần '舌', nghĩa là lưỡi, thể hiện sự giao tiếp, nói chuyện.
- Chữ '费' có bộ '贝', thể hiện ý nghĩa liên quan đến tiền bạc, chi phí; kết hợp với phần '弗' thể hiện sự tiêu dùng, chi ra.
→ '话费' có nghĩa là chi phí cho việc giao tiếp, thường được hiểu là cước phí điện thoại.
Từ ghép thông dụng
电话费
/diànhuàfèi/ - cước điện thoại
话费充值
/huàfèi chōngzhí/ - nạp tiền điện thoại
话费查询
/huàfèi cháxún/ - tra cứu cước điện thoại