诊所
zhěn*suǒ
-phòng khámThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
诊
Bộ: 讠 (lời nói)
7 nét
所
Bộ: 户 (nhà, cửa)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 诊: Kết hợp giữa bộ 讠 (lời nói) và chữ 册 (sách, ghi chép), chỉ ý nghĩa về việc dùng lời nói để chẩn đoán.
- 所: Kết hợp giữa bộ 户 (cửa) và chữ 斤 (cái rìu), mang ý nghĩa là nơi chốn.
→ ‘诊所’ có nghĩa là nơi để chẩn đoán và điều trị bệnh.
Từ ghép thông dụng
诊断
/zhěnduàn/ - chẩn đoán
诊疗
/zhěnliáo/ - chẩn trị
门诊
/ménzhěn/ - khám bệnh