识字
shí*zì
-biết chữThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
识
Bộ: 讠 (ngôn ngữ)
7 nét
字
Bộ: 宀 (mái nhà)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 识 bao gồm bộ 讠 (ngôn ngữ) và phần âm là 只, liên quan đến khả năng nhận biết hoặc kiến thức qua ngôn ngữ.
- Chữ 字 bao gồm bộ 宀 (mái nhà) và 子 (con), ý chỉ một biểu tượng hoặc chữ cái có thể được học từ khi còn nhỏ, như dưới mái nhà.
→ 识字 có nghĩa là sự nhận biết hoặc học chữ.
Từ ghép thông dụng
认识
/rènshì/ - nhận thức, biết
识别
/shíbié/ - phân biệt, nhận diện
知识
/zhīshì/ - kiến thức