XieHanzi Logo

讲座

jiǎng*zuò
-bài giảng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (ngôn)

11 nét

Bộ: 广 (rộng)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '讲' bao gồm bộ '讠' (ngôn) là bộ chỉ ý liên quan đến nói năng và bộ '冓' chỉ âm đọc.
  • Chữ '座' có bộ '广' (rộng) biểu thị ý nghĩa về một không gian rộng lớn, nơi mọi người có thể ngồi tụ tập.

Từ '讲座' có nghĩa là buổi thuyết trình hoặc hội thảo.

Từ ghép thông dụng

演讲

/yǎn jiǎng/ - diễn giảng

讲课

/jiǎng kè/ - giảng bài

座谈

/zuò tán/ - tọa đàm