XieHanzi Logo

讲学

jiǎng*xué
-thuyết giảng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nói)

6 nét

Bộ: (con, tử)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 讲: Bên trái là bộ ngôn (讠) chỉ ý nghĩa liên quan đến lời nói, bên phải là chữ 井 (tỉnh), thường được dùng với ý nghĩa liên quan đến nói hoặc giảng giải.
  • 学: Phần trên là chữ 冖 (mịch), thường biểu thị ý nghĩa che phủ hoặc học, bên dưới là chữ 子 (tử), chỉ con hoặc người.

讲学: Tập trung vào việc giảng dạy và học tập.

Từ ghép thông dụng

讲解

/jiǎngjiě/ - giảng giải

讲课

/jiǎngkè/ - giảng bài

学问

/xuéwèn/ - học vấn