XieHanzi Logo

让座

ràng*zuò
-nhường ghế

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (lời nói)

5 nét

Bộ: 广 (mái nhà)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 让: Bao gồm bộ '讠' chỉ về ngôn ngữ hay lời nói, kết hợp với các nét khác để tạo thành ý nghĩa nhường nhịn hay cho phép.
  • 座: Kết hợp bộ '广' mang ý nghĩa không gian hay cấu trúc, với các thành phần còn lại tạo thành ý nghĩa chỗ ngồi hoặc vị trí.

让座 có nghĩa là nhường chỗ ngồi, thể hiện hành động lịch sự, nhường nhịn trong giao tiếp xã hội.

Từ ghép thông dụng

让步

/ràng bù/ - nhượng bộ

座位

/zuò wèi/ - chỗ ngồi

让路

/ràng lù/ - nhường đường