XieHanzi Logo

认错

rèn*cuò
-thừa nhận lỗi

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (ngôn từ)

4 nét

Bộ: (kim loại)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • '认' bao gồm bộ '讠' chỉ ý nghĩa liên quan đến ngôn từ, và phần '人' gợi ý đến người, biểu thị hành động nhận diện, nhận thức.
  • '错' gồm bộ '钅' liên quan đến kim loại, và phần '昔' biểu thị ý nghĩa sai lầm, lỗi lầm.

Nhận lỗi, thừa nhận sai lầm.

Từ ghép thông dụng

认识

/rènshi/ - nhận biết, quen biết

承认

/chéngrèn/ - thừa nhận

错误

/cuòwù/ - sai lầm, lỗi lầm