XieHanzi Logo

认同

rèn*tóng
-đồng ý

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (ngôn từ, lời nói)

7 nét

Bộ: (miệng)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 认 gồm bộ 言 (lời nói) và bộ 刃 (lưỡi dao) ám chỉ việc nhận biết qua lời nói.
  • Chữ 同 bao gồm bộ 口 (miệng) và phần bên trong đồng nghĩa với sự đồng nhất, cùng một.

认同 có nghĩa là đồng ý hoặc chấp nhận một ý kiến hoặc quan điểm.

Từ ghép thông dụng

认同

/rèn tóng/ - đồng ý, thừa nhận

认可

/rèn kě/ - công nhận

认知

/rèn zhī/ - nhận thức