认出
rèn*chū
-nhận raThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
认
Bộ: 讠 (lời nói)
4 nét
出
Bộ: 凵 (hộp mở)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '认' có bộ '讠' (lời nói) và âm phần '人' (người), biểu thị sự nhận thức thông qua lời nói.
- Chữ '出' có bộ '凵' (hộp mở) và hai nét chấm, biểu thị hành động ra ngoài hoặc xuất hiện.
→ Sự nhận ra, nhận thức hoặc phân biệt một thứ gì đó đã xuất hiện hoặc ra ngoài.
Từ ghép thông dụng
认识
/rènshì/ - nhận thức, quen biết
认同
/rèntóng/ - đồng ý, công nhận
出发
/chūfā/ - khởi hành, bắt đầu đi