计较
jì*jiào
-tranh luậnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
计
Bộ: 讠 (ngôn)
6 nét
较
Bộ: 车 (xe)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '计' có bộ '讠' (ngôn) chỉ ý nghĩa liên quan đến lời nói hoặc tính toán, kết hợp với chữ '十' và '又' tạo thành ý nghĩa là sự tính toán, dự định.
- Chữ '较' có bộ '车' (xe) chỉ ý nghĩa liên quan đến phương tiện hoặc sự so sánh, kết hợp với chữ '交' (giao) để diễn tả sự so sánh, đấu tranh hoặc tranh luận.
→ Từ '计较' có nghĩa là tính toán, so đo, xét nét hoặc tranh luận về điều gì đó.
Từ ghép thông dụng
计较
/jìjiào/ - so đo, tính toán
计算
/jìsuàn/ - tính toán
比较
/bǐjiào/ - so sánh