计算机
jì*suàn*jī
-máy tínhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
计
Bộ: 讠 (lời nói)
6 nét
算
Bộ: 竹 (tre)
14 nét
机
Bộ: 木 (cây)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 计 có bộ ngôn (讠), liên quan đến lời nói hoặc sự tính toán.
- 算 có bộ trúc (竹), thường liên quan đến các vật dụng làm từ tre, nhưng trong trường hợp này biểu thị sự tính toán, suy nghĩ.
- 机 có bộ mộc (木), thường chỉ các vật dụng liên quan tới gỗ, nhưng cũng sử dụng trong các từ chỉ máy móc.
→ 计算机 kết hợp các yếu tố liên quan đến tính toán và máy móc, nghĩa là máy tính.
Từ ghép thông dụng
计算
/jìsuàn/ - tính toán
手机
/shǒujī/ - điện thoại di động
机器
/jīqì/ - máy móc