触动
chù*dòng
-chạm vàoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
触
Bộ: 角 (góc, sừng)
13 nét
动
Bộ: 力 (sức mạnh)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 触 gồm bộ 角 (sừng) chỉ ý nghĩa liên quan đến tiếp xúc hoặc chạm vào, và bộ 虍 chỉ ý nghĩa liên quan đến động vật hoặc cảm giác.
- 动 gồm bộ 力 (sức mạnh) chỉ sự vận động, cùng với bộ 云 chỉ sự di chuyển hay thay đổi.
→ 触动 có nghĩa là sự kích thích hoặc tác động làm chuyển động hoặc gây cảm xúc.
Từ ghép thông dụng
触动
/chùdòng/ - kích thích, tác động
接触
/jiēchù/ - tiếp xúc
感触
/gǎnchù/ - cảm nhận, cảm xúc