解说员
jiě*shuō*yuán
-bình luận viênThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
解
Bộ: 角 (sừng (góc))
13 nét
说
Bộ: 讠 (lời nói)
9 nét
员
Bộ: 口 (miệng)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 解 được tạo thành từ bộ 角 (sừng) kết hợp với các thành phần khác, thể hiện ý nghĩa giải quyết vấn đề.
- 说 có bộ 讠 (lời nói) chỉ ý nghĩa liên quan đến việc nói, diễn đạt.
- 员 có bộ 口 (miệng) chỉ ý nghĩa liên quan đến người, thành viên trong một tổ chức.
→ 解说员 có nghĩa là người diễn giải, bình luận viên.
Từ ghép thông dụng
解放
/jiěfàng/ - giải phóng
说明
/shuōmíng/ - giải thích
员工
/yuángōng/ - nhân viên