XieHanzi Logo

见闻

jiàn*wén
-kiến thức

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nhìn, thấy)

4 nét

Bộ: (cửa)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • '见' có nghĩa là nhìn hoặc thấy, được tạo thành từ hình ảnh con mắt và chân, biểu thị hành động nhìn.
  • '闻' có nghĩa là nghe hoặc ngửi, có bộ '门' chỉ cánh cửa, ngụ ý âm thanh qua cửa.

'见闻' chỉ sự nhận biết thông qua việc nhìn và nghe, biểu thị tri thức và kinh nghiệm thu thập được.

Từ ghép thông dụng

见面

/jiàn miàn/ - gặp mặt

意见

/yì jiàn/ - ý kiến

闻名

/wén míng/ - nổi tiếng