XieHanzi Logo

见外

jiàn*wài
-đối xử như người lạ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nhìn thấy)

4 nét

Bộ: (buổi tối)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 见: Hình ảnh của một con mắt, biểu thị hành động nhìn hoặc thấy.
  • 外: Kết hợp của '夕' (buổi tối) và một nét thêm biểu thị sự bên ngoài, không phải bên trong.

见外 có nghĩa là coi thường hoặc không thân thiết, giống như nhìn ai đó như người ngoài.

Từ ghép thông dụng

意见

/yìjiàn/ - ý kiến

见面

/jiànmiàn/ - gặp mặt

外国

/wàiguó/ - nước ngoài