裹
guǒ
-bọcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
裹
Bộ: 衣 (áo, y phục)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '裹' có bộ '衣' chỉ áo quần liên quan đến việc bao bọc, gói ghém.
- Phần bên trong có chữ '果' nghĩa là quả, gợi ý việc bao bọc quanh một thứ gì đó.
→ Chữ '裹' có nghĩa là bao bọc, gói lại.
Từ ghép thông dụng
包裹
/bāoguǒ/ - bưu kiện, gói hàng
裹住
/guǒzhù/ - bao quanh, bao trùm
裹足不前
/guǒzúbùqián/ - dậm chân tại chỗ, không tiến lên