装修
zhuāng*xiū
-cải tạoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
装
Bộ: 衣 (quần áo)
12 nét
修
Bộ: 人 (người)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '装' có bộ '衣' chỉ quần áo, thường liên quan đến trang phục, trang trí.
- Chữ '修' có bộ '人' chỉ người, thường liên quan đến hành động sửa chữa, tu bổ.
→ 装修 nghĩa là sửa sang, trang trí lại ngôi nhà hay công trình, kết hợp giữa việc trang trí (装) và sửa chữa, cải tạo (修).
Từ ghép thông dụng
装修
/zhuāngxiū/ - trang trí, sửa sang
装饰
/zhuāngshì/ - trang trí
修理
/xiūlǐ/ - sửa chữa