裂缝
liè*fèng
-vết nứtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
裂
Bộ: 衣 (áo, y phục)
15 nét
缝
Bộ: 纟 (sợi tơ)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '裂' bao gồm bộ '衣' (áo, y phục) và phần trên nghĩa là chia cắt, gợi ý ý nghĩa của sự rách nát, phân tách.
- Chữ '缝' bao gồm bộ '纟' (sợi tơ) và phần '逢' nghĩa là gặp gỡ, kết hợp, ám chỉ việc nối liền hoặc khâu vá.
→ Từ '裂缝' nghĩa là vết nứt hoặc khe hở, thể hiện qua sự rách và kết hợp giữa các sợi.
Từ ghép thông dụng
裂开
/liè kāi/ - nứt ra
破裂
/pò liè/ - vỡ, rạn nứt
缝补
/féng bǔ/ - khâu vá