裂痕
liè*hén
-vết rạnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
裂
Bộ: 衣 (áo)
12 nét
痕
Bộ: 疒 (bệnh)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '裂' có bộ '衣' (áo) và phần còn lại chỉ ý nghĩa liên quan đến việc xé rách, thường dùng để chỉ sự đứt gãy hoặc vỡ ra.
- Chữ '痕' có bộ '疒' (bệnh) chỉ ý nghĩa liên quan đến dấu vết hoặc vết thương.
→ Kết hợp hai chữ, '裂痕' chỉ một vết rạn nứt hoặc vết nứt trên bề mặt.
Từ ghép thông dụng
裂缝
/lièfèng/ - vết nứt
裂开
/lièkāi/ - mở ra, tách ra
伤痕
/shānghén/ - vết thương, vết tích