裁缝
cái*feng
-may váThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
裁
Bộ: 衣 (áo)
12 nét
缝
Bộ: 纟 (sợi tơ)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '裁' có bộ '衣' liên quan đến việc cắt, may, thường dùng trong các công việc liên quan đến vải vóc.
- Chữ '缝' có bộ '纟' biểu thị cho sợi, chỉ, là thành phần thường thấy trong các chữ liên quan đến may vá.
→ Chữ '裁缝' kết hợp nghĩa của cắt (裁) và may vá (缝), tạo thành nghĩa 'thợ may'.
Từ ghép thông dụng
裁判
/cáipàn/ - trọng tài, phán xét
制裁
/zhìcái/ - chế tài, trừng phạt
缝纫
/féngrèn/ - may vá