裁员
cái*yuán
-cắt giảm nhân viênThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
裁
Bộ: 衣 (áo, quần)
12 nét
员
Bộ: 口 (miệng)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '裁' có bộ '衣' thể hiện ý nghĩa liên quan đến quần áo, cắt may.
- Chữ '员' có bộ '口' thường liên quan đến con người hoặc chức vụ.
→ '裁员' có nghĩa là cắt giảm nhân sự.
Từ ghép thông dụng
裁决
/cáijué/ - phán quyết
裁判
/cáipàn/ - trọng tài
成员
/chéngyuán/ - thành viên