裁
cái
-cắt mayThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
裁
Bộ: 衣 (quần áo)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Bên trái là bộ '衣' (yī) có nghĩa là quần áo, thể hiện ý nghĩa liên quan đến công việc may mặc.
- Bên phải là '𠂤' (yì), có nghĩa là cắt, thường dùng trong các từ liên quan đến việc cắt xén hoặc đo đạc.
→ Chữ '裁' có nghĩa là cắt, may hoặc quyết định, thường liên quan đến công việc làm quần áo.
Từ ghép thông dụng
裁剪
/cáijiǎn/ - cắt may
裁判
/cáipàn/ - trọng tài, phán quyết
裁定
/cáidìng/ - phán quyết, quyết định