XieHanzi Logo

袖珍

xiù*zhēn
-cỡ túi

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (áo)

10 nét

Bộ: (ngọc)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '袖' có bộ '衣' nghĩa là áo, kết hợp với phần còn lại mang ý nghĩa liên quan đến tay áo.
  • Chữ '珍' có bộ '玉' nghĩa là ngọc, thể hiện sự quý giá, hiếm có.

Từ '袖珍' có nghĩa là nhỏ gọn, tiện lợi như vật quý giá mang theo bên mình.

Từ ghép thông dụng

袖珍书

/xiùzhēn shū/ - sách bỏ túi

袖珍词典

/xiùzhēn cídiǎn/ - từ điển mini

袖珍计算器

/xiùzhēn jìsuànqì/ - máy tính bỏ túi