衰减
shuāi*jiǎn
-suy giảmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
衰
Bộ: 衣 (áo)
10 nét
减
Bộ: 冫 (băng)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '衰' có bộ '衣' (áo), chỉ sự suy yếu hoặc mệt mỏi, gợi nhớ đến hình ảnh người mặc áo rách nát, yếu ớt.
- Chữ '减' có bộ '冫' (băng), cùng với phần còn lại tạo thành ý nghĩa giảm bớt, như việc băng tan dần.
→ Từ '衰减' mang ý nghĩa sự suy giảm hoặc yếu đi.
Từ ghép thông dụng
衰老
/shuāilǎo/ - lão hóa, già yếu
减肥
/jiǎnféi/ - giảm cân
衰退
/shuāituì/ - suy thoái