XieHanzi Logo

表示

biǎo*shì
-biểu hiện

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (áo quần)

8 nét

Bộ: (biểu thị)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '表' có bộ '衣' chỉ ý nghĩa liên quan đến trang phục, bề mặt hoặc biểu hiện bên ngoài.
  • Chữ '示' có bộ '示' biểu thị ý nghĩa chỉ sự chỉ dẫn, biểu hiện hoặc thần linh.

Chữ '表示' có nghĩa là biểu thị hoặc biểu hiện, chỉ việc thể hiện hay trình bày một điều gì đó.

Từ ghép thông dụng

表示

/biǎoshì/ - biểu thị, biểu lộ

表演

/biǎoyǎn/ - biểu diễn

表面

/biǎomiàn/ - bề mặt