表白
biǎo*bái
-tỏ tìnhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
表
Bộ: 衣 (áo)
8 nét
白
Bộ: 白 (trắng)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '表' có bộ y phục (衣) phía trên, mang nghĩa gốc là bề ngoài, thể hiện hay biểu hiện.
- Chữ '白' có nghĩa là màu trắng, thường dùng để biểu thị sự rõ ràng, minh bạch.
→ Kết hợp lại, '表白' có nghĩa là bày tỏ rõ ràng, thường dùng trong ngữ cảnh bày tỏ tình cảm.
Từ ghép thông dụng
表面
/biǎo miàn/ - bề mặt
白色
/bái sè/ - màu trắng
表情
/biǎo qíng/ - biểu cảm