补充
bǔ*chōng
-bổ sungThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
补
Bộ: 衤 (y phục)
7 nét
充
Bộ: 儿 (trẻ con)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '补' bao gồm bộ '衤' (y phục) và phần bên phải là '卜' (bốc), biểu thị ý nghĩa thêm hay vá vào y phục.
- Chữ '充' bao gồm bộ '儿' (trẻ con) và phần trên là '允' (cho phép), biểu thị ý nghĩa đầy đủ, phong phú hoặc cấp thêm.
→ Từ '补充' có nghĩa là bổ sung, thêm vào những gì còn thiếu.
Từ ghép thông dụng
补习
/bǔxí/ - học thêm
充电
/chōngdiàn/ - sạc điện
补救
/bǔjiù/ - cứu chữa, khắc phục