行程
xíng*chéng
-lộ trìnhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
行
Bộ: 行 (đi, bước đi)
6 nét
程
Bộ: 禾 (lúa)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 行 là một ký tự tự nhiên tượng trưng cho sự di chuyển, đi lại.
- 程 kết hợp giữa bộ '禾' chỉ lúa và phần còn lại chỉ âm đọc, thể hiện ý nghĩa liên quan đến khoảng cách, hành trình.
→ 行程 có nghĩa là hành trình, khoảng cách di chuyển.
Từ ghép thông dụng
行程
/xíngchéng/ - hành trình, lịch trình
旅行
/lǚxíng/ - du lịch
银行
/yínháng/ - ngân hàng