血栓
xuè*shuān
-cục máu đôngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
血
Bộ: 血 (máu)
6 nét
栓
Bộ: 木 (gỗ, cây)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '血' có nghĩa là máu, đại diện cho chất lỏng quan trọng trong cơ thể.
- Chữ '栓' có bộ '木' (gỗ) và phần còn lại tượng trưng cho việc bịt kín hay chặn lại một dòng chảy nào đó.
→ Khi kết hợp, '血栓' có nghĩa là cục máu đông, thể hiện sự chặn lại của dòng chảy máu.
Từ ghép thông dụng
血液
/xuè yè/ - máu
血管
/xuè guǎn/ - mạch máu
堵塞
/dǔ sè/ - tắc nghẽn