血压
xuè*yā
-huyết ápThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
血
Bộ: 血 (máu)
6 nét
压
Bộ: 厂 (xưởng)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 血: Hình ảnh của một giọt máu hay dòng chảy của máu.
- 压: Bên trái là bộ '厂' thể hiện một nơi, bên phải là chữ '亚' thể hiện sự áp chế hoặc đè nén.
→ 血压 là áp lực của máu trong mạch máu, hay chính là huyết áp.
Từ ghép thông dụng
血液
/xuè yè/ - máu
血型
/xuè xíng/ - nhóm máu
高血压
/gāo xuè yā/ - cao huyết áp