融合
róng*hé
-Sự kết hợpThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
融
Bộ: 虫 (con sâu, côn trùng)
16 nét
合
Bộ: 口 (miệng)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '融' có bộ '虫' chỉ ý nghĩa liên quan đến động vật nhỏ, sự thay đổi hay linh động như việc tan chảy.
- Chữ '合' có bộ '口' và thể hiện sự kết hợp, hợp nhất lại.
→ Khi kết hợp lại, '融合' chỉ sự hòa trộn, kết hợp của nhiều yếu tố khác nhau thành một thể thống nhất.
Từ ghép thông dụng
融合
/rónghé/ - hòa trộn, kết hợp
融化
/rónghuà/ - tan chảy
金融
/jīnróng/ - tài chính