XieHanzi Logo

虚弱

xū*ruò
-yếu

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (vằn của hổ)

11 nét

Bộ: (cung tên)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 虚: Chữ này có bộ 虍 (vằn của hổ) và 业 (nghề nghiệp), gợi ý sự không thực sự, giả dối.
  • 弱: Chữ này gồm 弓 (cung) và 两 (hai), biểu thị sự yếu đuối, không đủ mạnh để kéo mạnh dây cung.

虚弱: diễn tả tình trạng yếu đuối, không có sức mạnh hoặc năng lượng.

Từ ghép thông dụng

虚弱

/xūruò/ - yếu đuối

空虚

/kōngxū/ - trống rỗng

弱点

/ruòdiǎn/ - điểm yếu