XieHanzi Logo

虚幻

xū*huàn
-ảo giác

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (vằn của hổ)

11 nét

Bộ: (nhỏ bé)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 虚 có bộ 虍 (vằn của hổ) thể hiện sự hư không, trống rỗng.
  • 幻 có bộ 幺 (nhỏ bé) kết hợp với 见 (nhìn thấy) thể hiện sự ảo ảnh, không có thực.

虚幻 có nghĩa là hư ảo, không có thực.

Từ ghép thông dụng

虚假

/xū jiǎ/ - giả dối, không thật

幻想

/huàn xiǎng/ - ảo tưởng, mơ mộng

空虚

/kōng xū/ - trống rỗng, vô nghĩa