XieHanzi Logo

báo
-mỏng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cỏ)

16 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 薄 gồm có bộ 艹 (cỏ) phía trên, thể hiện ý nghĩa liên quan đến thực vật hoặc sự mỏng manh.
  • Phía dưới là chữ "/" đại diện cho động tác hoặc sự nhẹ nhàng.
  • Bên phải là chữ 溥 (phổ), mang nghĩa rộng hoặc lớn, nhưng kết hợp với 艹 lại chỉ sự mỏng manh.

Chữ 薄 mang nghĩa mỏng hoặc lợt.

Từ ghép thông dụng

薄膜

/bómó/ - màng mỏng

薄弱

/bóruò/ - yếu ớt

淡薄

/dànbó/ - nhạt nhoà