XieHanzi Logo

落成

luò*chéng
-hoàn thành

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cỏ)

12 nét

Bộ: (mâu, vũ khí)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 落: gồm bộ 艹 (cỏ) và các thành phần khác chỉ ý nghĩa liên quan đến rơi, rụng.
  • 成: có bộ 戈 (mâu) ở phần dưới, chỉ sự hoàn thành, chiến thắng.

落成 có nghĩa là hoàn thành hoặc hoàn công.

Từ ghép thông dụng

落下

/luòxià/ - rơi xuống

完成

/wánchéng/ - hoàn thành

降落

/jiàngluò/ - hạ cánh