XieHanzi Logo

药物

yào*wù
-dược phẩm

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cỏ)

9 nét

Bộ: (con trâu)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '药' có bộ '艹', biểu thị cho cây cỏ, thường liên quan đến y học và dược phẩm.
  • Chữ '物' có bộ '牛', nghĩa là con trâu, kết hợp với phần '勿' để tạo nghĩa là đồ vật, vật chất.

Tổng hợp lại, '药物' có nghĩa là dược phẩm, sản phẩm từ cây cỏ dùng cho chữa bệnh.

Từ ghép thông dụng

药房

/yàofáng/ - hiệu thuốc

药店

/yàodiàn/ - cửa hàng thuốc

中药

/zhōngyào/ - thuốc Đông y