药片
yào*piàn
-viên thuốcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
药
Bộ: 艹 (cỏ)
9 nét
片
Bộ: 片 (mảnh, tấm)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 药: Bộ '艹' chỉ các loại cây cỏ, liên quan đến thuốc, chữa bệnh.
- 片: Hình dạng của một mảnh hoặc một lát, thường dùng để chỉ các vật thể mỏng và phẳng.
→ 药片: nghĩa là viên thuốc, chỉ những viên thuốc hình tròn hoặc dẹt.
Từ ghép thông dụng
药品
/yàopǐn/ - dược phẩm
草药
/cǎoyào/ - thảo dược
片子
/piànzi/ - bộ phim hoặc mảnh nhỏ