荣获
róng*huò
-được vinh dựThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
荣
Bộ: 艹 (cỏ)
9 nét
获
Bộ: 犭 (con thú)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '荣' bao gồm bộ '艹' (cỏ) phía trên, thể hiện sự tươi tốt, và phần còn lại mang nghĩa là sự thịnh vượng, phát triển.
- Chữ '获' kết hợp bộ '犭' (con thú) và phần còn lại mang nghĩa là bắt giữ, lấy được.
→ Cụm từ '荣获' có nghĩa là đạt được vinh dự, nhận được giải thưởng.
Từ ghép thông dụng
荣誉
/róng yù/ - danh dự
获得
/huò dé/ - đạt được
荣幸
/róng xìng/ - vinh hạnh