荡漾
dàng*yàng
-gợn sóngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
荡
Bộ: 艹 (cỏ)
10 nét
漾
Bộ: 氵 (nước)
14 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '荡' có bộ '艹', liên quan đến cỏ và thiên nhiên, kết hợp với phần còn lại tạo ý nghĩa về sự lay động, rung chuyển.
- Chữ '漾' có bộ '氵', liên quan đến nước, kết hợp với phần còn lại tạo ý nghĩa về sự gợn sóng, dập dờn.
→ Hai chữ kết hợp tạo nên hình ảnh nước gợn sóng, dập dờn.
Từ ghép thông dụng
荡漾
/dàngyàng/ - dập dờn, lăn tăn
摇荡
/yáodàng/ - rung chuyển, lắc lư
飘荡
/piāodàng/ - bay phấp phới, lơ lửng