荒凉
huāng*liáng
-hoang vuThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
荒
Bộ: 艹 (cỏ)
9 nét
凉
Bộ: 冫 (băng)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- '荒' có bộ cỏ (艹) chỉ ý nghĩa liên quan đến thiên nhiên, thực vật. Phần còn lại là chữ '亡' chỉ sự mất mát, hoang phí.
- '凉' có bộ băng (冫) biểu thị sự lạnh lẽo. Phần bên phải là chữ '京' chỉ âm đọc và gợi ý về sự mát mẻ.
→ Kết hợp lại, '荒凉' có nghĩa là hoang vắng, lạnh lẽo.
Từ ghép thông dụng
荒野
/huāngyě/ - vùng hoang dã
荒唐
/huāngtáng/ - vô lý, phi lý
凉快
/liángkuai/ - mát mẻ