XieHanzi Logo

huāng
-hoang vu

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cỏ)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '荒' có bộ '艹' chỉ về thực vật hay cây cỏ.
  • Phần còn lại '亡' có nghĩa là mất mát hay hoang vắng.
  • Kết hợp lại, '荒' có ý chỉ vùng đất hoang, cỏ mọc um tùm, không được chăm sóc.

Chữ '荒' mang ý nghĩa về sự hoang vu, hoang vắng.

Từ ghép thông dụng

荒野

/huāngyě/ - đồng hoang

荒地

/huāngdì/ - đất hoang

荒唐

/huāngtáng/ - lố bịch, vô lý